Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

hủy hoại

Academic
Friendly

Từ "hủy hoại" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho cái đó bị suy yếu, bị hỏng hoặc bị phá hủy. Khi nói "hủy hoại," chúng ta thường nghĩ đến việc làm giảm đi giá trị, sức mạnh hoặc sự toàn vẹn của một thứ đó.

Định nghĩa:
  • Hủy hoại (động từ): Làm cho cái đó bị tổn hại, hỏng, hoặc không còn nguyên vẹn.
dụ sử dụng:
  1. Hủy hoại thân thể: Khi một người bị thương nặng, có thể nói rằng họ đã hủy hoại thân thể của mình.
  2. Hủy hoại môi trường: Việc xả thải rác thải độc hại có thể hủy hoại môi trường sống xung quanh chúng ta.
  3. Hủy hoại mối quan hệ: Những lời nói không đúng mực có thể hủy hoại mối quan hệ giữa bạn người khác.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Hủy hoại tài sản: Khi nói về việc phá hoại hoặc làm hư hỏng tài sản của người khác.
  • Hủy hoại danh tiếng: Việc làm hoặc nói điều đó có thể khiến một người mất uy tín hoặc danh tiếng.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Hủy hoại (động từ): Như đã giải thíchtrên.
  • Hủy hoại (danh từ): Có thể dùng để chỉ hành động hoặc quá trình gây hại.
  • Hủy diệt: từ gần nghĩa, nhưng thường mang ý nghĩa mạnh mẽ hơn, có nghĩaphá hủy hoàn toàn, không còn sót lại.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Phá hủy: Cũng có nghĩalàm cho cái đó không còn tồn tại hoặc bị hỏng.
  • Tàn phá: Nghĩa là làm hư hại nặng nề, thường dùng trong ngữ cảnh thiên tai hoặc chiến tranh.
  • Làm hỏng: Diễn tả việc làm cho một vật không còn sử dụng được nữa.
Từ liên quan:
  • Hủy bỏ: Có nghĩaloại bỏ, không thực hiện một điều đó (như hủy bỏ một hợp đồng, một cuộc hẹn).
  • Hủy diệt: Như đã đề cập, mang nghĩa mạnh mẽ hơn thường chỉ sự tiêu diệt hoàn toàn.
  1. Làm cho suy yếu rồi hỏng : Hủy hoại thân thể.

Comments and discussion on the word "hủy hoại"